UPS 250KVA EXL S1 250KVA năm 2025
Mô tả
Bộ lưu điện UPS 250KVA là một thiết bị điện tử đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc bảo vệ các thiết bị điện tử, đặc biệt là các thiết bị công nghiệp, trung tâm dữ liệu và các hệ thống yêu cầu nguồn điện ổn định và liên tục.
UPS 250KVA
UPS (Uninterruptible Power Supply) hay bộ lưu điện là thiết bị cung cấp nguồn điện ổn định cho các thiết bị điện tử khi nguồn điện lưới bị gián đoạn hoặc chất lượng điện năng không ổn định. UPS 250KVA có công suất 250KVA, tức là có thể cung cấp điện năng cho các thiết bị có tổng công suất tiêu thụ lên đến 250KVA.
Technical Specifications | UPS 250KVA |
UPS Rating (kVA) | 250KVA |
Output Active Power at 104°F (40°C) (kW) | 250KW |
Input AC Parameters | |
Input Voltage to Rectifier/ Bypass (VAC) | 480, 3-phase, 3-wire |
Permissible Input Voltage Range | +10%, -15% |
Input Frequency (Hz) | 60 ± 5Hz |
Input Power Factor | ≥ 0.99 |
Input Current Distortion (THDi) at Nominal Voltage at Full Load (%) | ≤ 3.0 |
Power Walk-in (seconds) | 1 to 300 (selectable in 1 second increments) |
Battery & DC Parameters Battery Type |
Lithium ion, VRLA (Valve Regulated Lead Acid), VLA (Vented Lead Acid) |
Nominal Battery Bus (VDC) / Battery Float Voltage (VDC) | 480 / 540 |
DC Ripple at Float Voltage | < 1.0% (RMS value) < 3.4% Vpp |
Temperature Compensated Battery Charging | Standard with Vertiv™ Battery Cabinets |
Output Parameters |
|
Load Power Factor Supported (Without Derating) | 0.7 Leading to 0.4 Lagging |
Output Voltage (VAC) | 480, 3-phase, 3-wire |
Output Voltage Regulation (%) / Output Voltage Regulation < 1.0 (3-phase RMS average) / < 2.0 (3-phase RMS average) (50% Unbalanced Load) (%) | |
Output Frequency (Hz) | 60 ± 0.1% |
Output THD at Nominal Voltage (Linear Load) (%) | ± 1.5 (RMS value) |
Output THD at Nominal Voltage including a 100kVA Non Linear Load per IEC 6204-3 (%) |
± 5.0 (RMS value) |
Translent Recovery 100% Load Step / 50% Load Step / Loss of/Return to AC Input Power | ±4% / ±2% / ±2% (RMS average for one cycle) |
Voltage Displacement (Balance Loads) / Voltage Displacement (50% Balance Loads) |
120 deg ±1 deg / 120 deg ±2 deg |
Overload at Nominal Voltage and 77°F (25°C) | 110% continuously, 125% for 10 minutes, 150% for 60 seconds, 200% for 200 miliseconds |
Physical Characteristics | |
Dimensions with Standard I/O Cabinet, W x D x H | 51.3 in x 36.0 in x 79.1 in |
Dimensions with BFD or Sharing Inductor I/O Cabinet, W x D X H | 63.2 in x 36.0 in x 79.1 in |
Weight with Standard I/O Cabinet, Unpackaged | 1869 lbs |
Weight with BFD or Sharing Inductor I/O Cabinet, Unpackaged | 2269 lbs (max) |
Color | Black, RAL 7021 |
Protection Class, UPS Enclosure | NEMA 1, IP 20 (with and without front door open) |
Environmental | |
Operating Temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Relative Humidity | 0% to 95%, non-condensing |
Operating Altitude | Up to 3300 ft (1000 m) without derating |
Communications | |
Options | 2 Liebert Intellislots |
Card Compatibility | IS-UNITY-DP, IS-485EXI |
Protocols Available | MODBUS-IP, MODBUS-485, BACNET-IP, BACNET-MSTP, SNMP, HTTP, LIFE™ Services |
Standards | |
Transportation / Safety | ISTA Procedure 3B / UL 1778 5th Edition; CSA 22.2 NO 107.3 |
EMI / Surge | IEC 62040-2; FCC Part 15, Class A / ANSI C624.41, Category B3 |
Seismic | IBC 2015, CBC 2016, ASCE, OSHPD |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0388454589
Website: Dieuhoachinhxac.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.