Điều hòa Liebert CRV4 – Model CR025
Mô tả
Designed to Enhance Data Center Cooling Performance
The Vertiv Liebert CRV4 thermal management solution is a row-based solution designed to provide maximum cooling in a compact footprint.
The solution provides the highest efficiency and availability by removing heated air from the data center hot aisle and using it to return cooled air to the servers (cold aisle).
The Liebert CRV4 includes all of the critical functions fundamental to cooling units such as: humidification, dehumidification, re-heating, air filtration, condensation management, temperature and humidity control, alarm functions and data communications
A stand-alone, direct expansion system with variable capacity, available in both 300 mm (12 & 25 kW) and 600 mm (35 & 45 kW) versions, complete with roof or wall-mounted condenser. The Liebert CRV4 series enhances
capacity range as well as offers superior performance over all the available row cooling solutions in the marketplace.
It is ideally suited for rack-level cooling, specifically designed for high return air temperatures. The Liebert CRV4 optimizes air distribution and maximizes efficiency, delivering both cost and economical operation.
Below mentioned graphical representation shows ultra efficiency by Liebert CRV4 at different load conditions
Yêu cầu chung |
Điều hòa Liebert CRV4 |
Tiêu chuẩn | – Tiêu chuẩn quản lý chất lượng: ISO 9001 |
– Tiêu chuẩn môi trường: ISO 14001 | |
Loại máy | Giải nhiệt bằng khí |
Hướng gió dàn lạnh |
– Máy dạng tủ đứng, thổi khí lạnh ở mặt trước và thu hồi khí nóng ở mặt sau, khí lạnh phân bố đồng đều từ trên xuống dưới |
– Điều hòa có khả năng Điều chỉnh khí lạnh thổi ra theo các hướng sau: hướng gió bên trái, hướng gió bên phải, hướng gió cấp đều cả hai bên |
|
Điện áp, tần số hoạt động | Dàn lạnh : 380 V to 415 V / 3 Ph /50 Hz Dàn nóng : 380 V to 415 V / 3 Ph / 50 Hz |
Yêu cầu kỹ thuật chi tiết dàn lạnh |
|
Công suất lạnh tổng của 01 dàn lạnh | 28.8 kW tại nhiệt độ đầu hồi đạt 37°C DB 24% RH, nhiệt độ ngưng tụ:45 °C |
Nguồn đầu vào | Điện áp 400V ± 10% / 3 Ph / 50 Hz |
Môi chất làm lành | R410A hoặc tương đương |
Quạt gió dàn lạnh | Tối thiểu 6 quạt EC truyền động trực tiếp, tự động điều chỉnh tốc độ. |
Cho phép thay thế nóng từng quạt trong trường hợp cần bảo trì, sửa chữa thay thế. | |
Khả năng kết nối hoặt động nhóm | Có khả năng kết nối hoạt động luân phiên theo nhóm lên tới 16 máy điều hòa |
Bộ sưởi điện | Loại điện cực |
Công suất sưởi (Reheat) ≥ 3 kW | |
Bộ tạo ẩm | Loại màng ướt |
Công suất ẩm (Humidifier)≥ 1.5 kg/h | |
Van tiết lưu | Van tiết lưu điện tử (EEV) |
Tổng lưu lượng khí làm lạnh | ≥ 5200 m3/h |
Bộ lọc | Đáp ứng cấp độ lọc bụi tối thiểu G4 |
Máy nén | Máy nén cuộn có biến tần (inverter scroll compressor) |
Khối lượng | ≤ 240 Kg |
Độ ồn ( Mức áp suất âm thanh SPL ở khoảng cách 1m ) |
≤ 82 dBA |
Hệ thống điều khiển |
|
Màn hình hiển thị | Mỗi dàn lạnh có 1 màn hình cảm ứng LCD kích thước tối thiểu 7 inch tại mặt trước |
Khả năng lưu trữ | Có khả năng lưu trữ ≥ 1000 sự kiện |
Cổng kết nối | Có cổng kết nối gửi tín hiệu cảnh báo và điều khiển ra bên ngoài, tích hợp sẵn card kết nối điều khiển, giám sát qua mạng cục bộ. |
Điều khiển | Điều khiển có chức năng ghi sự kiện, cảnh báo, điều khiển tốc độ quạt, quản lý và kiểm soát cài đặt các giá trị nhiệt độ, độ ẩm, có khả năng tự điều chỉnh công suất điều hòa tương thích với tải nhiệt tủ của rack tỏa ra. |
Tính năng cảnh báo |
Áp suất cao/thấp, tình trạng máy nén, biến tần, cảm biến áp suất hút bị lỗi, bảo vệ áp suất cao, nhiệt độ/độ ẩm… |
Cung cấp cảnh bảo chính xác vị trị quạt dàn lạnh nào bị hỏng… |
|
Truyền thông | Tích hợp sẵn card điều khiển thông qua SNMP hoặc Modbus. |
Yêu cầu kỹ thuật chi tiết dàn nóng |
|
Môi trường làm việc |
Cho phép hoạt động với nhiệt độ môi trường bên ngoài lên đến 45oC |
Kiểu lắp đặt | Có thể lắp lắp đặt thổi đứng hoặc thổi ngang |
Điện áp, tần số hoạt động |
Điện áp 3 pha 400V ± 10%, 50/60Hz |
Số lượng quạt cho mỗi dàn nóng |
≥ 1 quạt |
Số lượng dàn nóng / 01 dàn lạnh |
01 dàn nóng / 01 dàn lạnh |
Độ ồn tiêu chuẩn |
≤ 66 dBA theo tiêu chuẩn GB/T 19413-2010 |
Lưu lượng gió dàn nóng |
≥ 14000 m3/h |
Cấp độ bảo vệ | Tủ điện điều khiển dàn nóng: ≥IP55 |
Quạt dàn nóng: ≥IP54 | |
Yêu cầu về khoảng cách kết nối | Chênh lệch cao độ khi dàn nóng đặt trên dàn lạnh: ≥ 30m. Chênh lệch cao độ khi dàn nóng đặt dưới dàn lạnh: ≥ 8m. Khoảng cách từ dàn lạnh tới dàn nóng: ≥ 50m |
Khối lượng | ≤ 140 Kg |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
Hotline: Mr Hoàng 0388454589
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.